Phương pháp xác định Danh sách các đế quốc có diện tích lớn nhất

Tất cả những gì tạo thành một đế chế và việc tính toán diện tích đất đai của một đế chế cụ thể là những chủ đề gây tranh cãi. Rein Taagepera đã định nghĩa một đế chế là "bất kỳ thực thể chính trị chủ quyền tương đối lớn nào sở hữu các bộ phận không có chủ quyền" và quy mô của nó là một khu vực mà ở đó đế chế có đặc quyền quân sự và thuế quan không thể tranh cãi [2]

Danh sách các đế quốc có diện tích lớn nhất

Bản mẫu:Disputed section

Danh sách này không đầy đủ; bạn có thể giúp đỡ bằng cách mở rộng nó.

Đế quốcDiện tích tối đa (triệu km vuông)Diện tích tối đa (triệu dặm vuông)% tổng diện tích thế giớiNăm đỉnh cao
Đế quốc Anh35,5[3]13,7123,84%1920[3]
Đế quốc Mông Cổ24,0[3][4]9,2716,11%1270[4] hoặc 1309[3]
Đế quốc Nga22,8[3][4]8,8015,31%1895[3][4]
Nhà Thanh14,7[3][4]5,689,87%1790[3][4]
Đế quốc Tây Ban Nha13,7[3]5,290,09%1810[3]
Đệ nhị Đế quốc Pháp11,5[3]4,447,72%1920[3]
Nhà Abbas11,1[3][4]4,297,45%750[3][4]
Nhà Omeyyad11,1[3]4,297,45%720[3]
Nhà Nguyên11,0[3]4,257,39%1310[3]
Đế quốc Hung Nô9,0[4][5]3,476,04%176 TCN[4][5]
Đế quốc Brazil8,337[6]3,225,60%1889[6]
Nhà Đông Hán6,5[5]2,514,36%100[5]
Nhà Minh6,5[3][4]2,514,36%1450[3][4]
Nhà Rashidun6,4[3]2,474,30%655[3]
Hãn quốc Đột Quyết6,0[4][5]2,324,03%557[4][5]
Hãn quốc Kim Trướng6,0[3][4]2,324,03%1310[3][4]
Nhà Tây Hán6,0[4][5]2,324,03%50 TCN[4][5]
Nhà Achaemenes5,5[4][5]2,123,69%500 TCN[4][5]
Đế quốc Bồ Đào Nha5,5[3]2,123,69%1820[3]
Nhà Đường5,4[3][4]2,083,63%715[3][4]
Đế quốc Macedonia5,2[4][5]2,013,49%323 TCN[4][5]
Đế quốc Ottoman5,2[3][4]2,013,49%1683[3][4]
Đế quốc Maurya5,0[4]1,933,36%250 TCN[4]
Đế quốc La Mã5,0[4][5]1,933,36%117[4][5]
Thổ Phồn4,6[3][4]1,783,09%800[3][4]
Nhà Timur4,4[3][4]1,702,95%1405[3][4]
Nhà Fatima4,1[3][4]1,582,75%969[3][4]
Hãn quốc Đông Đột Quyết4,0[5]1,542,69%624[5]
Đế quốc Hung Trắng4,0[5]1,542,69%470[5]
Đế quốc Hung4,0[4][5]1,542,69%441[4][5]
Đế quốc Mogul4,0[3][4]1,542,69%1690[3][4]
Đế quốc Seljuk3,9[3][4]1,512,62%1080[3][4]
Nhà Selekos3,9[4][5]1,512,62%301 TCN[4][5]
Đế quốc Ý3,798[7]1,472,55%1938[7]
Hãn quốc Y Nhi3,75[3][4]1,452,52%1310[3][4]
Đế quốc Khwarezm3,6[3]1,392,42%1218[3]
Hãn quốc Sát Hợp Đài3,5[3][4]1,352,35%1310[3] hoặc 1350[3][4]
Đế quốc Gupta3,5[4]1,352,35%400[4]
Đế quốc Sassanid3,5[4][5]1,352,35%550[4][5]
Hãn quốc Tây Đột Quyết3,5[5]1,352,35%630[5]
Đệ nhất Đế quốc Pháp3,4[3]1,312,28%1670[3]
Đế quốc Ghaznavid3,4[3][4]1,312,28%1029[3][4]
Hồi quốc Delhi3,2[3][4]1,242,15%1312[3][4]
Đế quốc Đức3,199[8][9]1,242,15%1912[9]
Nhà Tống3,1[3][4]1,202,08%980[3][4]
Hồi Hột3,1[3][4]1,202,08%800[3][4]
Nhà Tây Tấn3,1[5]1,202,08%280[5]
Khazar3,0[4]1,162,01%850[4]
Nhà Tùy3,0[5]1,162,01%589[5]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh sách các đế quốc có diện tích lớn nhất http://www.ibge.gov.br/home/geociencias/areaterrit... http://www.dhm.de/lemo/html/kaiserreich/aussenpoli... http://jwsr.pitt.edu/ojs/index.php/jwsr/article/vi... //dx.doi.org/10.1111%2F0020-8833.00053 //dx.doi.org/10.2307%2F1170959 //www.jstor.org/stable/1170959 //www.jstor.org/stable/2600793 //www.worldcat.org/issn/1076-156X https://www.britannica.com/place/Germany/Germany-f... https://books.google.com/books?id=ZgFu2p5uogwC&pg=...